![]() |
Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc |
Có bao giờ bạn tự hỏi "Vì sao việc mua bảo hiểm ô tô là bắt buộc?" đặc biệt là khi số lượng ô tô ở Việt Nam rất hạn chế so với dân số.
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự với bên thứ ba
Thực tế thì bảo hiểm xe ô tô không bị bắt buộc ở Việt Nam. Cấp quản lý Việt Nam chỉ yêu cầu bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe với bên thứ ba, là một trong hững loại hình bảo hiểm xe ô tô mà bạn có thể tham gia độc lập hoặc đồng thời. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe với bên thứ ba quy định rằng các công ty bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm có giới hạn, bồi thường cho người được bảo hiểm đối với tất cả các khoản tiền, bao gồm cả khi có tranh chấp và các chi phí khác mà người được bảo hiểm có trách nhiệm trên phương diện pháp lý được nhận khi xảy ra thương vong, thương tích cho bất kỳ người nào, thiệt hại tài sản do tai nạn hoặc phát sinh từ việc sử dụng xe cơ giới (Nghị định số 103/2008/NĐ-CP và Thông tư số 126/2008/TT-BTC).
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự hầu như luôn luôn bị bắt buộc ở nhiều nước vì nó giúp bảo vệ người khác và tài sản của họ. Vì cá nhân nói riêng và đồng thời cả thế giới nói chung luôn thiệt thòi khi phải chịu đựng những mất mát gây ra bởi những người lái xe thiếu trách nhiệm, không thể đền bù cho những tổn thất phát sinh.
II. Quyền lợi bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe ô tô
Quyền lợi BH TNDS chủ xe ô tô:
Bảo Hiểm sẽ bồi thường cho chủ xe những thiệt hại sau :
1. Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.
2. Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.
Những phạm vi loại trừ :
- Hành động cố ý gây thiệt hại của người bị thiệt hại.
- Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy
- Lái xe không có Giấy phép lái xe hợp lệ
- Thiệt hại gây ra hậu quả gián tiếp.
- Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn.
- Chiến tranh, khủng bố, động đất.
- Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt bao gồm: vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá trị như tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt.
III. Biểu phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe ô tô
LOẠI XE
|
PHÍ TNDS
|
PHÍ TNDS
(BAO GỒM VAT) |
PHÍ TNNN
+ LPX |
TỔNG PHÍ
| |
III - XE Ô TÔ KHÔNG KDVT
|
-
|
-
| |||
Xe 5 chỗ
|
397.000
|
436.700
|
50.000
|
486.700
| |
Xe 7 chỗ
|
794.000
|
873.400
|
70.000
|
943.400
| |
Xe 8 chỗ
|
794.000
|
873.400
|
80.000
|
953.400
| |
Xe 16 chỗ
|
1.270.000
|
1.397.000
|
160.000
|
1.557.000
| |
Xe 24 chỗ
|
1.270.000
|
1.397.000
|
240.000
|
1.637.000
| |
Xe 25 chỗ
|
1.825.000
|
2.007.500
|
250.000
|
2.257.500
| |
Xe 28 chỗ
|
1.825.000
|
2.007.500
|
280.000
|
2.287.500
| |
Xe 60 chỗ
|
1.825.000
|
2.007.500
|
600.000
|
2.607.500
| |
Xe vừa chở người vừa
chở hàng (Xe pickup, mini van) |
933.000
|
1.026.300
|
1.026.300
| ||
IV - XE Ô TÔ KDVT
|
-
|
-
| |||
Xe 5 chỗ
|
756.000
|
831.600
|
15.000
|
846.600
| |
Xe 7 chỗ
|
1.080.000
|
1.188.000
|
15.000
|
1.203.000
| |
Xe 8 chỗ
|
1.253.000
|
1.378.300
|
15.000
|
1.393.300
| |
Xe 16 chỗ
|
2.545.000
|
2.799.500
|
30.000
|
2.829.500
| |
Xe 24 chỗ
|
3.860.000
|
4.246.000
|
30.000
|
4.276.000
| |
Xe 25 chỗ
|
4.011.000
|
4.412.100
|
30.000
|
4.442.100
| |
Xe 26 chỗ
|
4.041.000
|
4.445.100
|
30.000
|
4.475.100
| |
Xe 27 chỗ
|
4.071.000
|
4.478.100
|
30.000
|
4.508.100
| |
Xe 29 chỗ
|
4.131.000
|
4.544.100
|
30.000
|
4.574.100
| |
Xe 40 chỗ
|
4.461.000
|
4.907.100
|
30.000
|
4.937.100
| |
Xe 46 chỗ
|
4.641.000
|
5.105.100
|
30.000
|
5.135.100
| |
Xe 50 chỗ
|
4.761.000
|
5.237.100
|
30.000
|
5.267.100
| |
Xe 56 chỗ
|
4.941.000
|
5.435.100
|
30.000
|
5.465.100
| |
Xe 60 chỗ
|
5.061.000
|
5.567.100
|
30.000
|
5.597.100
| |
V - XE TẢI
|
-
|
-
| |||
Dưới 3 tấn
|
853.000
|
938.300
|
45.000
|
983.300
| |
Từ 3 -> 8 tấn
|
1.660.000
|
1.826.000
|
45.000
|
1.871.000
| |
Từ 8 -> 15 tấn
|
2.288.000
|
2.516.800
|
45.000
|
2.561.800
| |
Trên 15 tấn
|
2.916.000
|
3.207.600
|
45.000
|
3.252.600
| |
CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
| |||||
Xe tập lái
|
Tính bằng 120% xe cùng chủng loại mục III và V
| ||||
Xe taxi
|
Tính bằng 150% phí của xe kinh doanh cùng chỗ ngồi qui định tại mục IV
| ||||
Xe ôtô chuyên dùng
|
* Xe cứu thương tính phí như Xe Pickup
| ||||
* Xe chở tiền tính phí như xe dưới 6 chỗ tại mục III
| |||||
* Xe chuyên dùng khác được tính bằng phí xe tải cùng trọng tải tại mục V
| |||||
Đầu kéo rơ mooc
|
Tính bằng 130% của xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc
là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc. | ||||
Xe máy chuyên dùng
|
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn tại mục V
| ||||
Xe buýt
|
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi tại mục III
|
Quý Khách hàng có nhu cầu mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe Ô tô vui lòng liên hệ ngay với chung tôi theo số HOTLINE tại website này. Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay để tư vấn.
MIỄN PHÍ TƯ VẤN 24/7, GỌI NGAY!
